Từ điển Thiều Chửu
郝 - hác
① Tên một làng đời Hán. ||② Họ Hác. Ðời nhà Tấn có vợ Vương Hồn là Chung Thị, vợ Vương Trạm là Hác Thị, hai chị em dâu ăn ở với nhau rất là nết na hoà thuận, vì thế nên khen đàn bà có đức hạnh gọi là chung hác 鍾郝.

Từ điển Trần Văn Chánh
郝 - hác
① Làng Hác (đời Hán, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc); ② (Họ) Hác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
郝 - hác
Họ người.